Ý nghĩa của từ cần cù là gì:
cần cù nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ cần cù. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cần cù mình

1

47 Thumbs up   19 Thumbs down

cần cù


chăm chỉ và chịu khó cần cù lao động tính cần cù, chịu khó Đồng nghĩa: chuyên cần
Nguồn: tratu.soha.vn

2

34 Thumbs up   28 Thumbs down

cần cù


t. Chăm chỉ, chịu khó một cách thường xuyên. Con người cần cù. Cần cù học tập. Lao động cần cù.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

14 Thumbs up   12 Thumbs down

cần cù


La chăm chỉ ,siêng năng...
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 10 tháng 7, 2014

4

12 Thumbs up   11 Thumbs down

cần cù


cham chi lam 1 viec nao do
dy - 00:00:00 UTC 3 tháng 9, 2014

5

5 Thumbs up   6 Thumbs down

cần cù


Cần cù có nghĩa là chăm chỉ , siêng năng và chịu khoa làm một việc nào đó
Hà An - 00:00:00 UTC 17 tháng 10, 2019

6

17 Thumbs up   24 Thumbs down

cần cù


Chăm chỉ, chịu khó một cách thường xuyên. | : ''Con người '''cần cù'''.'' | : '''''Cần cù''' học tập.'' | : ''Lao động '''cần cù'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

18 Thumbs up   26 Thumbs down

cần cù


t. Chăm chỉ, chịu khó một cách thường xuyên. Con người cần cù. Cần cù học tập. Lao động cần cù.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cần cù". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cần cù": . can c [..]
Nguồn: vdict.com





<< cầm tù cần mẫn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa